HK1_2021_801108_Thí nghiệm xây dựng B_N03
MÔ TẢ MÔN HỌC
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
HK1_2021_801108_Thí nghiệm xây dựng B_N04
MÔ TẢ MÔN HỌC
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
HK1_2021_801108_Thí nghiệm xây dựng B_N02
MÔ TẢ MÔN HỌC
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
HK1_2021_801108_Thí nghiệm xây dựng B_N01
MÔ TẢ MÔN HỌC
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)
THÍ NGHIỆM XÂY DỰNG B
MMH: 801108
(CIVIL ENGINEERING LABORATORY B)
SỐ TÍN CHỈ: 2(0,2)
GIẢNG VIÊN: TS. PHAN TÔ ANH VŨ
Email: phantoanhvu@tdt.edu.vn; ĐT: 0983 19 21 25
VP: Phòng D004, Khoa KTCT
1. Kiến thức:
• Cung cấp sinh viên kiến thức về thực hành, thí nghiệm các loại vật liệu xây dựng: Đá dăm, BTXM, thép xây dựng, nhựa đường và bê tông nhựa, nén cố kết, cắt trực tiếp, đầm nén tiêu chuẩn, độ chặt nền đất, đúc dầm và uốn dầm BTCT.
• Đánh giá kết quả thu được dựa theo các quy trình hiện hành.
2. Yêu cầu đối với người học:
• Chuyên cần:
o Tham dự ít nhất 90% số giờ thực hành.
• Bắt buộc tham gia các hoạt động trên lớp:
o Nghe giảng viên hướng dẫn các bước thực hiện.
o Tham gia thực hành các bài thí nghiệm tại phòng thí nghiệm.
• Hoàn thành các bài tập về nhà:
o Hoàn thành tính toán các số liệu, báo cáo từng bài thí nghiệm và chuẩn bị đọc và hiểu các tiêu chuẩn thí nghiệm.
3. Tài liệu học tập:
- Giáo trình chính:
[1]. ASTM C131-96, [1996], Standard Test Method for Resistance to Degradation of Small-Size Coarse Aggregate by Abrasion and Impact in the Los Angeles Machine.
[2]. ASTM C39-16, [2016], Standard Test Method for Compressive Strength of Cylindrical Concrete Specimens.
[3]. ASTM A370-15, [2015], Standard Test Methods and Definitions for Mechanical Testing of Steel Products
[4]. ASTM D422-07, [2007], Standard Test Method for Particle-Size Analysis of Soils
[5]. ASTM D 4318-10, [2010], Standard Test Method for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils
[6]. ASTM D 698 – 00, [2000], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Standard Effort (12,400 ft-lbs/ft3 (600 KN-m/m3))
[7] ASTM D 1557 – 12, [2012], Standard Test Methods for Laboratory Compaction Characteristics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbs/ft3 (2,700 KN-m/m3))
[8]. ASTM D6927-15, [2015], Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures
[9]. ASTM D5-97, [1997], Standard Test Method for Penetration of Bituminous Materials
[10]. ASTM D36-14, [2014], Standard Test Method for Softening Point of Bitumen (Ring-and-Ball Apparatus)
[11]. ASTM D 2435-11, [2011], Standard Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties of Soils.
[12]. ASTM D3080-11, [2011], Standard Test Method for Direct Shear Test of Soils under Consolidated Drained Conditions
- Tài liệu tham khảo chính:
[13] TCVN 4201-2012, [2012], Đất xây dựng, phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm.
[14]. 22 TCN 333-06, [2006], Quy trình đầm nén, đất đá dăm trong phòng thí nghiệm, Bộ BTVT
[15]. Bộ Giao thông Vận tải, [2005], 22 TCN 272-05, Tiêu chuẩn thiết kế cầu, Hà Nội.
4. Nội dung:
Chương 1: Thí nghiệm thành phần hạt, độ mài mòn Los-Angeles của vật liệu đá dăm (6 tiết)
Chương 2: Thí nghiệm Bê tông xi măng (6 tiết)
Chương 3: Thí nghiệm thép xây dựng (6 tiết)
Chương 4: Thí nghiệm nhựa đường và bê tông nhựa (6 tiết)
Chương 5: Thí nghiệm nén cố kết (6 tiết)
Chương 6: Thí nghiệm cắt trực tiếp (6 tiết)
Chương 7: Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn (6 tiết)
Chương 8: Thí nghiệm kết cấu dầm bê tông cốt thép chịu uốn (18 tiết)